Điều kiên để sử dụng tính năng này

  • IP phone Yealink version firmware mới nhất (v.82 trở lên)
  • Tổng đài Asterisk v.11 hoặc lớn hơn

Hướng dẫn cài đặt

  • IP Phone Yealink: đăng kí thành công extension của tổng đài Asterisk
  • Tổng đài Asterisk:

Vào Settings -> Asterisk SIP Settings, chọn tab Chan SIP Settings tìm dòng và thêm cấu hình  như sau:

accept_outofcall_message=yes
outofcall_message_context=astsms

SMS1

Submit cấu hình rồi Apply.

Dùng WinSCP truy cập vào file /etc/asterisk/extension_custom.conf , thêm nội dung context sau:

[astsms]
exten => _.,1,NoOp(SMS receiving dialplan invoked)

exten => _.,n,NoOp(To ${MESSAGE(to)})

exten => _.,n,NoOp(From ${MESSAGE(from)})

exten => _.,n,NoOp(Body ${MESSAGE(body)})

exten => _.,n,Set(ACTUALTO=${CUT(MESSAGE(to),@,1)})

exten => _.,n,MessageSend(${ACTUALTO},${MESSAGE(from)})

exten => _.,n,NoOp(Send status is ${MESSAGE_SEND_STATUS})

exten => _.,n,GotoIf($[“${MESSAGE_SEND_STATUS}” != “SUCCESS”]?sendfailedmsg)

exten => _.,n,Hangup()

;

; Handle failed messaging

exten => _.,n(sendfailedmsg),Set(MESSAGE(body)=”[${STRFTIME(${EPOCH},,%d%m%Y-%H:%M:%S)}] Your message to ${EXTEN} has failed. Retry later.”)

exten => _.,n,Set(ME_1=${CUT(MESSAGE(from),<,2)})

exten => _.,n,Set(ACTUALFROM=${CUT(ME_1,@,1)})

exten => _.,n,MessageSend(${ACTUALFROM},ServiceCenter)

exten => _.,n,Hangup()

exten => _.,n,Hangup()

 

Reload lại file hệ thống hoặc click Apply trên WebUI Asterisk.

Test trên Phone:

  • Trên IP Phone, chọn Menu -> Message -> Text Message -> New Message
  • Gõ nội dung tin nhắn vào -> Send Message -> nhập account dùng để gửi (extension) và đích đến (extension khác). -> chọn Send để gửi. Trên IP Phone đăng kí extension đích sẽ có thông báo âm thanh + đèn nháy.